

16.04.2020
Thời gian Giao dịch
• Khớp lệnh định kỳ mở cửa: 08:45 – 09:00
• Khớp lệnh liên tục phiên sáng: 09:00 – 11:30
• Khớp lệnh liên tục phiên chiều: 13:00 – 14:30
• Khớp lệnh định kỳ đóng cửa: 14:30 – 14:45
• Thỏa thuận: 08:45 – 14:45
Biên độ giao động giá
±7%
Giá tham chiếu
Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền kề trước hoặc giá lý thuyết trong ngày giao dịch đầu tiên.
Giới hạn lệnh
500 hợp đồng
Giới hạn vị thế
5,000 Hợp đồng
Phương thức giao dịch
Khớp lệnh và thỏa thuận
Đơn vị giao dịch
1 hợp đồng
Khối lượng giao dịch tối thiểu
1 hợp đồng
Loại lệnh áp dụng
ATO, LO, MTL, MOK, MAK, ATC (xem FAQ)
Sửa, hủy lệnh
• Chỉ được phép sửa, huỷ lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện trong phiên liên tục.
• Không được sửa, hủy lệnh trong phiên khớp lệnh định kỳ mở cửa và phiên định kỳ đóng cửa
• Giao dịch thỏa thuận không được phép sửa hoặc hủy bỏ
Tên hợp đồng
Hợp đồng tương lai chỉ số VN30
Mã hợp đồng
VN30FYYMM
Tài sản cơ sở
Chỉ số VN30
Hệ số nhân hợp đồng
100,000 đồng
Tháng đáo hạn
Tháng gần nhất, tháng kế tiếp, tháng cuối quý gần nhất, tháng cuối quý tiếp theo
Bước giá
0.1 điểm chỉ số (tương đương 10,000 đồng)
Ngày giao dịch cuối cùng
Ngày thứ năm lần ba trong tháng đáo hạn
Giá thanh toán hàng ngày
Theo quy định của VSDC
Giá thanh toán cuối cùng
Ngày thanh toán cuối cùng
Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng
Phương thức thanh toán
Thanh toán bằng tiền