Kiến thức

Kiến thức

3.2. Mẫu Hợp đồng tương lai Chỉ số VN100


Điều Khoản Chi Tiết
Tên hợp đồng Hợp đồng tương lai trên chỉ số VN100
Mã giao dịch Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội thực hiện cấp mã giao dịch hợp đồng tương lai đảm bảo cấu trúc mã giao dịch theo quy định của Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam
Tài sản cơ sở Chỉ số cổ phiếu VN100
Quy mô hợp đồng 100.000 đồng × điểm chỉ số VN100
Hệ số nhân hợp đồng 100.000 đồng
Phương thức giao dịch Phương thức khớp lệnh
Phương thức thỏa thuận
Tháng đáo hạn

Tháng hiện tại, tháng kế tiếp, hai tháng cuối 02 quý tiếp theo. 

Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9 

Thời gian giao dịch Mở cửa trước thị trường cơ sở 15 phút 
Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở 
Bước giá/Đơn vị yết giá 0,1 điểm chỉ số (tương đương 10.000 đồng)
Đơn vị giao dịch 1 hợp đồng
Giá tham chiếu Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết
Biên độ dao động ± 7% so với giá tham chiếu
Giới hạn lệnh 500 hợp đồng/lệnh
Giới hạn vị thế Theo quy định của VSDC 
•    Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp: 20.000 hợp đồng  
•    Nhà đầu tư tổ chức: 10.000 hợp đồng  
•    Nhà đầu tư cá nhân: 5.000 hợp đồng 
Ngày giao dịch cuối cùng Ngày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó 
Ngày thanh toán cuối cùng Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng
Phương thức thanh toán Thanh toán bằng tiền
Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày Theo quy định của VSDC
Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng Là giá trị trung bình số học đơn giản của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục 
Mức ký quỹ Theo quy định của VSDC 
Ngày niêm yết Khi ra mắt hợp đồng
Giá dịch vụ Thu tiền cung cấp dịch vụ theo quy định của Bộ Tài chính